Sodium cellulose phosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri cellulose phosphate là một loại thuốc dùng để điều trị tăng calci máu và tăng calci niệu. Nó đã được sử dụng để ngăn ngừa sỏi thận. [A31694] Hợp chất này là một loại nhựa trao đổi ion không thể được cơ thể hấp thụ. Tuy nhiên, nó có thể được sử dụng để khôi phục sự hấp thụ canxi ở ruột bình thường. Khi dùng đường uống, nó liên kết mạnh với canxi và ức chế sự hấp thụ vào máu. Từ đó, sự ức chế được gây ra do nồng độ canxi trong ruột thấp hơn, thường có sẵn để hấp thụ. [L1190].
Dược động học:
Khi dùng đường uống, nó liên kết mạnh với canxi và ức chế sự hấp thụ vào máu. Từ đó, sự ức chế được gây ra do nồng độ canxi trong ruột thấp hơn, thường có sẵn để hấp thụ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mifepristone
Loại thuốc
Thuốc kháng progesteron.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: mifepristone 10 mg, 25 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nedocromil
Loại thuốc
Chống dị ứng, chất ổn định tế bào Mast
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 2%
Dạng hít đã ngưng lưu hành từ năm 1999 (ở Canada) và 2008 (ở Mỹ)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mometasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid (xịt qua miệng, xịt vào mũi, dùng tại chỗ).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometasone furoate.
- Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgram (cung cấp 200 microgam mometasone furoate mỗi lần xịt)
- Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometasone furoate monohydrate mỗi lần xịt).
Sản phẩm liên quan










